GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM
|
Loại phương tiện
|
Ô tô xtec chở xăng dầu 22 khối (22.000 lít) có nền xe cơ sở HYUNDAI HD320
|
Nhà sản xuất
|
Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
|
Nước Sản xuất
|
Việt nam – Hàn Quốc
|
Năm Sản xuất
|
2018
|
KÍCH THƯỚC
|
Kích thước bao ngoài
|
11720 x 2500 x 3530 mm
|
Kích thước xitec
|
7520 x 2360 x 1610 mm
|
Công thức bánh xe
|
8 x 4
|
Chiều dài cơ sở
|
1700 + 4850 + 1300 mm
|
KHỐI LƯỢNG
|
Khối lượng bản thân
|
13590 Kg
|
Khối lượng cho phép chở
|
16280 Kg
|
Khối lượng toàn bộ
|
30000Kg
|
Số chỗ ngồi
|
02 (kể cả người lái)
|
ĐỘNG CƠ
|
Model
|
D6AC
|
Loại
|
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
|
Đường kính xilanh, hành trình piston
|
130x140mm
|
Thể tích làm việc
|
11149 m3
|
Tỷ số nén
|
17:1
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay:
|
250/2000 (kW/vòng/phút)
|
Mô men lớn nhất/ tốc độ quay:
|
148/1200 (kg.m/vòng/phút)
|
HỘP SỐ
|
Hộp số chính
|
Kiểu
|
05 số tiến 01 số lùi 02 cấp số
|
Tỷ số truyền
|
ih1l= 9,153; ih12= 4,783; ih13= 2,765; ih14= 1,666; ih15= 1,0; Số lùi I: 8,105 Số phụ I:
ih2l= 7,145; ih22= 3,733; ih23= 2,158; ih24= 1,301; ih25= 0,78; Số lùi II: 6,327 Số phụ II:
|
HỆ THỐNG LÁI
|
Kiểu và loại cơ cấu lái:
|
Trục vít - ê cu bi
|
Dẫn động và trợ lực lái:
|
cơ khí trợ lực thuỷ lực
|
Tỷ số truyền
|
20,2
|
HỆ THỐNG PHANH
|
Hệ thống phanh chính
|
Tang trống/khí nén, thủy lực
|
Hệ thống phanh dừng
|
Tác động lên bánh xe trục 2,3,4 /tự hãm
|
HỆ THỐNG TREO
|
Treo trước trục 1+2
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
|
Treo sau trục 3+4
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp
|
|
LỐP XE
|
Kiểu lốp
|
Lốp trục 1+2+3+4 : 12.00R22.5
|
Số bánh
|
Trục 1: 02; Trục 2: 02; Trục 3: 04; Trục 4: 04
|
CA BIN
|
Kiểu cabin
|
Kiểu lật, 02 chỗ ngồi, và thiết bị khóa an toàn
|
Điều hòa
|
có
|
Hệ thống thông gió
|
có
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG
|
Tốc độ tối đa
|
86,56 km/h
|
Khả năng leo dốc
|
29,5%
|
Bán kính quay vòng bé nhất
|
9,12 m
|
Tiêu hao nhiên liệu
|
14l/100km tại tốc độ 60km/h
|
THÔNG SỐ KHÁC
|
Hệ thống điện
|
24V/80A
|
Máy khởi động:
|
24V – 6,0 kw
|
Ắc quy:
|
02 x 12V/150Ah
|
Dung tích bình nhiên liệu
|
350 L
|
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO)
|
Kiểu truyền động
|
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở.
|
Kiểu điều khiển
|
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin.
|
Thiết bị của bảng điều khiển
|
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở.
|
BỒN CHUYÊN DÙNG CHỞ XĂNG
|
Xuất xứ
|
Việt Nam
|
Hình dáng
|
Elíp ( Kiểu dáng Hàn Quốc )
|
Dung tích bồn chuyên dùng
|
22.000 Lít
|
Vật liệu chính
|
-
Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, SS400
-
Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt. Mặt ngoài sơn trắng viền xanh có trang trí biểu ngữ, LOGO.
|
Vật liệu làm thành bồn
|
-
Thép tấm SS400 độ dày 4mm
|
Vật liệu chỏm cầu
|
-
Thép tấm SS400 độ dày 5mm
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
-
Téc được làm từ thép loại 4-5 ( mm) . Bên trong téc sử dụng kỹ thuật hàn đối đầu tiên tiến, có tấm chống sóng, sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ, làm cho téc có độ cứng cao, trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển
|
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO BỒN XTEC
|
Công nghệ chế tạo
|
-
Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ; Sơn bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc.
-
Công nghệ CNC chuyển giao từ Nhật Bản , Hàn điện quang 3 dọc chuẩn khung (mối hàn mịn , kiểu dáng téc elip van đẹp).
|
Cổ Téc
|
-
Số lượng 05 (Chiều rộng của phễu (lẩu): là 800mm; chiều cao cổ téc: 400mm
|
Số khoang (Ngăn )
|
-
Số lượng 05 khoang (Dung tích 22 khối )
|
BƠM NHIÊN LIỆU
|
Thông số Bơm
|
|
Xuất Xứ
|
|
PHỤ KIỆN ĐI KÈM
|
Xe cơ sở
|
-
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành.
-
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung.
|
logo
|
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe ( theo yêu cầu của bên mua )
|