GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM
|
Loại phương tiện
|
Ô tô xtec chở xăng dầu 11 khối (11.000 lít) có nền xe cơ sở dongfeng trường giang
|
Nhà sản xuất
|
Dongfeng trường giang
|
Nước Sản xuất
|
Việt nam - Trung quốc
|
Năm Sản xuất
|
2016
|
THÔNG SỐ CHÍNH
|
KÍCH THƯỚC
|
Kích thước bao ngoài
|
9135 x 2480 x 3070mm
|
Kích thước xitec
|
5560 x 2140 x 1250 mm
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2
|
Chiều dài cơ sở
|
5200 mm
|
KHỐI LƯỢNG
|
Khối lượng bản thân
|
7575 Kg
|
Khối lượng cho phép chở
|
8140 Kg
|
Khối lượng toàn bộ
|
15.900 Kg
|
Số chỗ ngồi
|
03 (kể cả người lái)
|
ĐỘNG CƠ
|
Model
|
YC4E160-33
|
Loại
|
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
|
KHUNG XE
|
Hộp số
|
-
|
Hộp số chính
|
Kiểu
|
Cơ khí, 08 số tiến + 02 số lùi (số 2 tầng)
|
HỆ THỐNG LÁI
|
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
HỆ THỐNG PHANH
|
Hệ thống phanh chính
|
Tang trống/tang trống, khí nén
|
Hệ thống phanh dừng
|
Tác động lên bánh xe trục 2, tự hãm
|
HỆ THỐNG TREO
|
Treo trước
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
|
Treo sau
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực
|
|
LỐP XE.
|
Lốp trước/ sau: 11.00-20
|
Số bánh
|
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04)
|
CA BIN
|
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG
|
Tốc độ tối đa
|
90 Km/h
|
Khả năng leo dốc
|
30%
|
Bán kính quay vòng
|
6.3 m
|
THÔNG SỐ KHÁC
|
Hệ thống điện
|
24V, 60 Ah x 2
|
Dung tích bình nhiên liệu
|
200 L
|
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO)
|
Bộ truyền lực PTO
|
Kiểu truyền động
|
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở.
|
Kiểu điều khiển
|
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin.
|
Thiết bị của bảng điều khiển
|
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở.
|
BỒN CHUYÊN DÙNG CHỞ XĂNG
|
Xuất xứ
|
Việt Nam
|
Hình dáng
|
ê líp ( Kiểu dáng Hàn Quốc )
|
Dung tích bồn chuyên dùng
|
11.000 Lít
|
Vật liệu chính
|
-
Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, SS400
-
Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt. Mặt ngoài sơn trắng viền xanh có trang trí biểu ngữ, LOGO ….
|
Vật liệu làm thành bồn
|
Thép tấm SS400 độ dày 4mm
|
Vật liệu chỏm cầu
|
Thép tấm SS400 độ dày 4mm
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
-
Téc được làm từ thép loại 3-5 ( mm) . Bên trong téc sử dụng kỹ thuật hàn đối đầu tiên tiến, có tấm chống sóng, sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ, làm cho téc có độ cứng cao, trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển
|
Liên kết
|
Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập
|
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO BỒN XTEC
|
Công nghệ chế tạo
|
-
Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ; Sơn bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc.
-
Công nghệ CNC chuyển giao từ Nhật Bản , Hàn điện quang 3 dọc chuẩn khung ( mối hàn mịn , kiểu dáng téc elip van đẹp ).
|
Cổ Téc
|
-
Số lượng 03 (Chiều rộng của phễu (lẩu): là 800mm; chiều cao cổ téc: tầng 1 là 350mm, tầng 2 là 250mm )
|
Số khoang ( Ngăn )
|
-
Số lượng 03 khoang (Dung tích 11 khối )
|
BƠM NHIÊN LIỆU
|
Thông số Bơm
Xuất Xư
|
Lưu lượng 600l/1ph
Xuất xứ hàn quốc.
|
PHỤ KIỆN ĐI KÈM
|
Xe cơ sở
|
-
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành.
-
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung.
|
logo
|
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe ( theo yêu cầu của bên mua )
|
|
|
|