I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE
Nhãn hiệu :
|
FOTON THACO AUMAN C160.E4-CS/LEXIM-GC.SCS525
|
Loại phương tiện :
|
Ô tô tải (có cần cẩu)
|
Xuất xứ :
|
---
|
Thông số chung:
|
|
Trọng lượng bản thân :
|
8470
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
4520
|
kG
|
- Cầu sau :
|
3950
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
7400
|
kG
|
Số người cho phép chở :
|
2
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
16000
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
9580 x 2500 x 3650
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
6500 x 2360 x 580/---
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
6100
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1952/1840
|
mm
|
Số trục :
|
2
|
|
Công thức bánh xe :
|
4 x 2
|
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
|
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
ISF3.8S4R168
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích :
|
3760 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
125 kW/ 2600 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/---/---/---
|
Lốp trước / sau:
|
10.00 R20 /10.00 R20
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi chú:
|
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN model SCS525 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 5.200 kg/3,0 m và 700 kg/13,2 m (tầm với lớn nhất)
|
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU
Model: SCS 525 nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn quốc, mới 100%
1
|
Cẩu thủy lực nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc của hãng Soosan, ký hiệu SCS525
|
2
|
Năm sản xuất
|
|
Năm 2018
|
3
|
Công suất nâng lớn nhất
|
Tấn/m
|
5,3 tấn/ 2m
|
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 3,8m
|
kg
|
3200
|
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 6,2m
|
kg
|
1780
|
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 8,6m
|
kg
|
1180
|
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 10,9m
|
kg
|
9050
|
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,2m
|
kg
|
7200
|
4
|
Momen nâng lớn nhất
|
Tấn.m
|
10
|
5
|
Chiều cao nâng lớn nhất
|
M
|
15,5
|
6
|
Bán kính làm việc lớn nhất
|
M
|
13,2
|
7
|
Chiều cao làm việc lớn nhất
|
M
|
16,2
|
8
|
Cơ cấu cần
|
|
Cần trượt hình lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pit tông thủy lực
|
9
|
Chiều dài khi cần thu hết
|
M
|
3,8
|
10
|
Chiều dài khi ra hết cần
|
M
|
13,2
|
11
|
Vận tốc ra cần lớn nhất
|
m/giây
|
13,1/32
|
12
|
Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần
|
0/s
|
10 đến 780/14s
|
13
|
Cơ cấu quay
|
|
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động
|
14
|
Góc quay
|
độ
|
Liên tục 3600
|
15
|
Tốc độ quay cần
|
v/ph
|
2,0
|
16
|
Tự trọng cẩu
|
Kg
|
2540,5
|
III. QUY CÁCH THÙNG XE
- Dầm dọc: U đúc 140 tiêu chuẩn.
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 60mm, U đúc 100 tiêu chuẩn.
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 03 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 03 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Chasis được gia cố ốp V bệ cẩu bằng thép 6mm.
Bình luận, hỏi đáp thắc mắc của bạn bè về sản phẩm