Được biết Quý công ty có nhu cầu thiết bị cho hoạt động sản xuất kinh doanh, Chúng tôi hân hạnh gửi đến Quý khách hàng bản báo giá xe Ô tô tải Thaco AUMAN C34/W340 (5 chân ) gắn cẩu KangKim KS2605 cụ thể như sau:
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ TẢI THACO AUMAN C34/W340 GẮN CẨU KANGLIM KS2605
Nhãn hiệu :
|
FOTON THACO AUMAN C34/W340-MB1/TTCM-GC
|
Số chứng nhận :
|
0435/VAQ09 - 01/17 - 00
|
Ngày cấp :
|
1/4/2017
|
Loại phương tiện :
|
Ô tô tải (có cần cẩu)
|
Xuất xứ :
|
---
|
|
|
Thông số chung:
|
|
Trọng lượng bản thân :
|
19600
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
5300 + 5300
|
kG
|
- Cầu sau :
|
0 + 4500
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
14205
|
kG
|
Số người cho phép chở :
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
34000
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
12020 x 2500 x 3920
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
8470 x 2360 x 600/---
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
1800 + 3750 + 1350 + 1350
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1954/1860
|
mm
|
Số trục :
|
5
|
|
Công thức bánh xe :
|
10 x 4
|
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
|
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
WP10.340E32
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích :
|
9726 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
250 kW/ 1900 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/02/02/04/04
|
Lốp trước / sau:
|
11.00 - 20 /11.00 - 20
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /khí nén
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /khí nén
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên bánh xe trục 4 và 5 /Tự hãm
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi chú:
|
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu KANGLIM model KS2605 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 10000 kg/2,6 m và 600 kg/20,3 m
|
THÔNG SỐ KT CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605:
1. Nhãn hiệu: KangLim, model KS2605, nhập khẩu nguyên chiếc nhập khẩu từ Hàn Quốc.
- Cẩu mới 100%, cẩu màu đỏ, sản xuất năm 2016
- Tải trọng nâng lớn nhất: 10.000 kg tại tầm với 2.6 m
- Đã bao gồm 02 chân sau ( tự động thủy lực)
2. Bơm thủy lực mới 100% đồng bộ theo cẩu nhập khẩu từ Hàn Quốc.
1
|
Nội Dung Kỹ Thuật
|
Đơn vị tính
|
THÔNG SỐ VÀ XUẤT XỨ
|
Cẩu KANG LIM KS2605
|
2
|
Công suất nâng lớn nhất
|
Tấn /m
|
10/ 2
|
3
|
Bán kinh hoạt động
|
Tấn /m
|
17
|
4
|
Chiều cao nâng lớn nhất
|
M
|
19
|
5
|
Lưu lượng dầu định mức
|
Lit / phút
|
92
|
6
|
Áp suất dầu định mức
|
Kg/cm3
|
200
|
7
|
Tải trọng nâng lớn nhất
|
10 tấn/ 2 m
|
4020 tấn / 6 m
|
1.7 tấn / 10 m
|
560 kg / 21 m
|
8
|
Dung tich thùng dầu
|
200 Lít
|
9
|
Số đốt
|
Đoạn
|
5
|
10
|
Tốc độ vươn cần
|
m/ Giây
|
10,9/36
|
11
|
Tốc độ dựng cần
|
º/s
|
1 – 80 /15
|
12
|
Góc quay cần
|
360 º
|
13
|
Tốc độ quay cần
|
Vòng/ phút
|
2
|
14
|
Cáp tời x Độ dài
|
Ѳ x m
|
14 x 90
|
15
|
Tốc độ kéo cần
|
m/phút
|
14
|
16
|
Kiểu quay tời
|
Thủy lực , giảm tốc bánh răng trụ tròn 2 tốc độ , dùng phanh cơ khí
|
Thùng xe:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 04 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 03 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng hoặc theo yêu cầu khách hàng
Bình luận, hỏi đáp thắc mắc của bạn bè về sản phẩm