Sản phẩm
CÔNG TY CP Ô TÔ CHUYÊN DÙNG hân hạnh là đại diện nhập khẩu, phân phối các dòng xe tải, xe chuyên dụng Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản với các dòng xe như:
Xe chuyên dụng: Xe cẩu tự hành, xe tải gắn cẩu, Xe ép rác, xe chở rác, xe chở xăng dầu, xe phun nước rửa đường, xe phun tưới nhựa đường, xe đầu kéo, sơ mi rơ mooc... Các dòng xe tải: Xe dongfeng,howo nhập khẩu, xe tải forcia,xe giải phóng, xe chiến thắng,xe suzuki, xe dongfeng trường giang, xe tải hino, xe tai hyundai... Phụ tùng chính hãng xe tải: Hino, Hyundai, Dongfeng,Howo, Cửu Long, Forcia, Jac, Faw,Vinaxuki, CAMC, Giải Phóng,Trường Giang...
Mã sản phẩm: 0440
Nhóm: Xe chở xăng dầu dongfeng lắp ráp
Trọng tải: Xe tải 5 tấn đến 10 tấn
Chủng loại: Xe téc chở xăng dầu
Chuyên dụng: Phụ tùng xe tải, xe chuyên dụng
Lượt xem thứ: 1717
Xuất xứ: Trung Quốc Năm sản xuất: 2014 Nhà SX động cơ YUCHAI LIÊN DOANH MỸ Model động cơ: YC4D120-21 Tình trạng máy: mới 100% Đang có tại nhà máy lắp ráp ô tô Coneco
THÔNG SỐ CHUNG
Loại phương tiện
Ô tô xi téc(chở nhiên liệu)
Nhãn hiệu - Số loại
DONGFFENG - 140TD4x4/NL
Công thức bánh xe
4 x 4
KÍCH THƯỚC
Kích thước bao ngoài
6430 x 2480 x 3020 (mm)
Chiều dài cơ sở
3670 mm
Vệt bánh xe trước/ sau
1810/ 1800 (mm)
Chiều dài đầu/ đuôi xe
1230/ 1530 (mm)
Khoảng sáng gầm xe
260 (mm)
Kích thước lòng xi téc
3800 x 2100 x 1300 (mm) (= 8,1 m3)
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân
6.750 kg
Khối lượng cho phép chở
6.640 kg
Khối lượng toàn bộ
13.585 kg
ĐỘNG CƠ
Model
YC4E140-20 - Tiêu chuẩn EURO II
Loại
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp TURBO INTERCOOLER, làm mát bằng nước.
Dung tích xy lanh
4257 cm3
Đường kính xi lanh x hành trình piston
110 x 112
Tỉ số nén
17,5:1
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu
105/2800 (Kw/v/ph)
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu
430/1800 (Nm/v/ph)
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp
Ma sát khô 1 đĩa, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
Hộp số chính
Kiểu
Cơ khí, 05 số tiến + 01 số lùi
Tỉ số truyền
i1 = 4,76; i2 = 2,81; i3 = 1,59; i4 = 1; i5 = 0,76;
iL = 4,99
Hộp số phụ
Cơ khí, 02 cấp
ip1 = 1 ; ip2 = 1,887
Điều khiển
Điện + khí nén
HỆ THỐNG LÁI
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính
Hệ thống phanh hơi lốc-kê hai tầng, dẫn động khí nén 2 dòng, má phanh tang trống
Hệ thống phanh dừng
Tác động lên bánh xe cầu sau, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác dụng lên các bánh sau
Hệ thống phanh dự phòng
Tác động lên đường ống khí xả của động cơ
HỆ THỐNG TREO
Treo trước
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
Treo sau
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng
CẦU XE
Cầu trước
Tiết diện ngang kiểu ống
6,33
Cầu sau
Tiết diện ngang kiểu hộp
LA RĂNG, LỐP.
La răng: 7.00 - 20/ 7.50 - 20, Lốp: 10.00 - 20/ 11.00-20
CA BIN
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG
Tốc độ tối đa
82,49 km/h
Khả năng leo dốc
46 %
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
7,97 m
THÔNG SỐ KHÁC
Hệ thống điện
24V, 100 Ah x 2
Dung tích bình nhiên liệu