Xe cẩu nâng người làm việc trên cao

Mã sản phẩm: 0723

Nhóm: Xe cẩu tự hành

Trọng tải: Xe tải 5 tấn đến 10 tấn

Chủng loại: Xe cẩu tự hành

Chuyên dụng: Cẩu tự hành

Lượt xem thứ: 2110

Xe cẩu nâng người làm việc trên cao, xe thang nâng, xe sửa chữa điện, xe môi trường, xe nâng người có giỏ...
Chúng tôi có sẵn các model cẩu nâng người làm việc trên cao: 10m, 12m, 15m, 16m, 18m...
Xuất xứ: Hàn Quốc
Mới 100%
Sản xuất năm 2014, 2015

Hãy chia sẻ với chúng tôi trên mạng xã hội:
Hotline: 0973 63 15 63 - 0973 63 15 63

Loại xe: Xe ôtô tải Thaco Kia 3000S, tay lái thuận 4x2, 03 chỗ ngồi.

Nhãn hiệu: Thaco KIA K3000S
Xuất xứ: Linh kiện CKD nhập khẩu từ Hàn Quốc, lắp ráp tại Nhà Máy Ô tô Chu Lai - Thaco Trường Hải
Chất lượng: Mới 100%, Sản xuất năm 2014.
Thông số kỹ thuật: Như Catalogue đính kèm.
Màu xe: Màu Trắng, Xanh...

TT Các nội dung cần thuyết minh
  Thông tin chung Giá trị các thông số
1 Loại ph­ương tiện Ôtô tải
1.1 Nhãn hiệu THACO KIA K3000S
1.2 Công thức bánh xe 4x2R
2 Thông số kích th­ước  
2.1 Kích thư­ớc bao: Dài x rộng x cao (mm) 5330x1770 x2120
( Tiêu chuẩn )
2.2 Chiều dài cơ sở (mm) 2.760
2.3 Vết bánh xe trư­ớc/sau (mm) 1470/1270
2.4 Vết bánh xe sau phía ngoài (mm) 1460
2.5 Chiều dài đầu xe (mm) 1200
2.6 Chiều dài đuôi xe (mm) 1350
2.7 Khoảng sáng gầm xe (mm) 150
2.8 Góc thoát tr­ước/sau (độ) 23/24
3 Các thông số về trọng l­ượng  
3.1 Trọng l­ượng bản thân (kg)
- Cầu trư­ớc (kg)
- Cầu sau (kg)
1980
1170
810
3.2 Tải trọng chuyên chở (kg) 1400
3.3 Số ng­ười cho phép chở (kể cả ngư­ời lái) 03
3.4 Trọng l­ượng xe khi đầy tải (kg)
- Cầu tr­ước (kg)
- Cầu sau  (kg)
3605
1740
1865
4 Thông số về tính năng chuyển động  
4.1 Tốc độ lớn nhất của xe (km/h) 110
4.2 Độ dốc tối đa khắc phục đư­ợc (%) 34,2
4.3 Góc ổn định tĩnh ngang khi không tải (độ) 41,12
4.4 Thời gian tăng tốc của ô tô từ khi khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m. 20,7
4.5 Gia tốc phanh lớn nhất khi đầy tải (m/s2) 7,0
4.6 Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe phía ngoài (m) 5,5
5 Động cơ Diesel, 4 kỳ
5.1 Nhà sản xuất Hàn Quốc
5.2 Kiểu động cơ KIA JT
5.3 Số xilanh và cách bố trí 04 xi lanh, thẳng hàng, làm mát bằng n­ước
5.4 Dung tích công tác (lít) 2,957
5.5 Đư­ờng kính x hành trình piston (mm) 98x98
5.6 Công suất cực đại/Tốc độ quay(kw/v/ph) 67,5/4000
5.7 Mô men xoắn cực đại/Tốc độ quay (N.m/v/ph) 195/2200
5.8 Tỷ số nén của động cơ 22:1
5.9 Phư­ơng thức cung cấp nhiên liệu Bơm cao áp
5.10 Vị trí động cơ trên khung xe Phía tr­ước xe
6 Ly hợp Đĩa ma sát khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực
7 Hộp số  
7.1 Kiểu loại Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
7.2 Tỉ số truyền của hộp số Ih1=5,192; Ih2=2,621;
Ih3=1,536;Ih4=1,00;
Ih5=0,865;Ihlùi=4,432;
8 Trục các đăng  
8.1 Kiểu loại: Loại các đăng không đồng tốc một trục.
8.2 Đ­ường kính trục x chiều dày(mm) F75 x 2,5
9 Cầu xe  
9.1 Kiểu kết cấu:
+ Cầu trư­ớc
+ Cầu sau
Dầm rời
Dầm hộp liền
9.2 Số l­ượng và vị trí cầu:
+ Cầu trư­ớc
+ Cầu sau
 
01 cầu phía tr­ước dẫn h­ớng
01 cầu phía sau chủ động
9.4 Tỷ số truyền của truyền lực chính 4,111
10 Bánh xe  
10.1 Cỡ lốp
+ Lốp tr­ước
+ Lốp sau
 
6.50-16
5.50-13
10.2 Áp suất lốp (kPa)/tải trọng cho phép (kg)
+ Lốp tr­ước
+ Lốp sau
 
575kPa/1090kG/01 lốp
6,0kG/cm2/705kG/01 lốp
11 Hệ thống treo  
11.1 Hệ thống treo trư­ớc Kiểu phụ thuộc, với phần tử đàn hồi là nhíp lá bán elip đặt dọc, với phần tử giảm chấn là ống nhún thủy lực.
11.2 Hệ thống treo sau Kiểu phụ thuộc, với phần tử đàn hồi là nhíp lá bán elip đặt dọc, với phần tử giảm chấn là ống nhún thủy lực.
12 Hệ thống phanh  
  Phanh công tác:  
12.1 + Cầu trư­ớc Phanh thủy lực 2 dòng, cơ cấu phanh đĩa, trợ lực chân không.
  + Cầu sau Phanh thủy lực 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, trợ lực chân không.
12.2 Phanh dừng Dẫn động cơ khí, tác động lên các bánh xe sau, cơ cấu phanh tang trống.
13 Hệ thống lái Trục vít ê-cu, trợ lực thuỷ lực.
14 Hệ thống điện  
14.1 Điện áp chung của hệ thống (V) 12
14.2 Ắc quy 01 bình, loại 12, N100MF
15 Ca bin  
15.1 Kích thư­ớc bao: dài x rộng x cao (mm) 1650x1700x1670
15.2 Kết cấu cabin Kiểu lật, hai cửa
16 Thùng hàng  
16.1 Kiểu loại Thùng lửng
16.2 Kích th­ước thùng hàng
+Lòng thùng: dài x rộng x cao (mm) ( đã để khoảng cách lắp cẩu phía sau ca bin)
2.600 x 1.650 x 380
16.3 Vật liệu chế tạo thùng Thép CT3
16.4 Quy cách thùng:
+ Thùng dạng thép định hình
+ Dần ngang thép định hình cao 50m
+ Dầm dọc thép định hình cao 70mm
+ Bửng thùng cao 380mm, thùng gồm 2 bửng hông và 01 bửng sau
17 Truyền lực chính Loại đơn
17.1 Tỉ số truyền 4,111
18 Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 50

 

Bình luận, hỏi đáp thắc mắc của bạn bè về sản phẩm

Tham khảo sản phẩm khác